ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ

-
- Đơn giá này áp dụng cho những công trình có tổng diện tích thi công từ 350m2.
- Công trình có tổng diện tích < 350 m2: báo giá trực tiếp theo quy mô.
- Nhà ở tiêu chuẫn là dạng nhà ở gia đình, có diện tích mỗi tầng 60-80 m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 02 P.ngủ, 2 WC cho mỗi lầu.
- Đối với các công trình 2 mặt tiền, công trình nhà trọ, nhà ở gia đình kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân ( dưới 7 tầng ), công trình Biệt Thự: Báo giá trực tiếp theo quy mô.

HẠNG MỤC | THÀNH PHẦN HỒ SƠ | NHÀ PHỐ | BIỆT THỰ |
---|---|---|---|
XIN PHÉP XÂY DỰNG ( Thời gian thực hiện: 7 ngày ) | _Bản vẽ sơ phác công trình, đáp ứng đủ thành phần bộ hồ sơ XPXD _Mặt bằng, Mặt đứng, Mặt cắt, Phối cảnh mặt tiền | _20.000 vnd/m2 hoặc báo giá theo căn | _20.000 vnđ/m2 hoặc báo giá theo căn |
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ( Thời gian thực hiện: 20 ngày ) | I. THIẾT KẾ Ý TƯỞNG – CONCEPT Phân tích tổng thể công trình + phân tích hướng nắng gió, phong thủy, kĩ thuật Bố trí vật dụng mặt bằng các tầng + thuyết minh công năng ghi chú ý đồ thiết kế Dựng mô hình 3D trực quan để giải thích các bản vẽ về ý đồ thiết kế Ảnh minh họa không gian vật liệu mẫu nội thất, không gian kiến trúc để hiểu rõ hơn In bộ hồ sơ Concept ý tưởng tổng thể: Gửi 1 bộ bản in màu và gửi Mail file PDF II. HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG Hồ sơ kiến trúc (Các mặt bằng, các mặt đứng, các mặt cắt và phối cảnh công trình). Hồ sơ chi tiết (Chi tiết vệ sinh, chi tiết thang, chi tiết lan can tay vịn, chi tiết gờ phào chỉ…). Hồ sơ mô tả (Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần đèn, mặt bằng vị trí đồ nội thất). Hồ sơ tính toán kết cấu thép. Hồ sơ thiết kế điện, máy lạnh, internet. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước. Các bản vẽ thiết kế chống sét, báo cháy, báo khói, camera (theo nhu cầu khách hàng nếu có). Bảng dự toán thi công. ** Hồ sơ được in thành 2 bộ A3 gồm 1 bộ gốc có dấu pháp nhân Công Ty,các thành viên tham gia thiết kế. ** 2 bộ photocopy của bộ gốc để thi công. | _ ĐƠN GIÁ: 200.000 VNĐ/m2 | _ ĐƠN GIÁ: 240.000 VNĐ/m2 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT ( Thời gian thực hiện: 20 ngày ) | I. THIẾT KẾ Ý TƯỞNG – CONCEPT Bố trí vật dụng mặt bằng các tầng + thuyết minh công năng ghi chú ý đồ thiết kế. Dựng mô hình 3D trực quan để giải thích các bản vẽ về ý đồ thiết kế Ảnh minh họa không gian vật liệu mẫu nội thất, không gian kiến trúc để hiểu rõ hơn In bộ hồ sơ Concept ý tưởng tổng thể: Gửi 1 bộ bản in màu và gửi Mail file PDF II. HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG Hồ sơ mô tả (Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần đèn, mặt bằng vị trí đồ nội thất…). Hồ sơ chi tiết kỹ thuật thi công (Chi tiết vệ sinh, chi tiết thang, chi tiết lan can tay vịn, chi tiết gờ phào chỉ…). Hồ sơ thiết kế điện, máy lạnh, internet. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước. Hồ sơ chi tiết mặt dựng hoàn thiện, vật dụng nội thất. ** Hồ sơ được in thành 2 bộ A3 gồm 1 bộ gốc có dấu pháp nhân Công Ty,các thành viên tham gia thiết kế. ** 2 bộ photocopy của bộ gốc để thi công | _ ĐƠN GIÁ: 200.000 VNĐ/m2 | _ ĐƠN GIÁ: 240.000 VNĐ/m2 |
TRỌN GÓI KIẾN TRÚC – NỘI THẤT ( Thời gian thực hiện: 45 ngày ) | ** Bao gồm nội dung thành phần hồ sơ: KIẾN KẾ KIẾN TRÚC – THIẾT KẾ NỘI THẤT. ** MIỄN PHÍ hồ sơ XPXD khi KHÁCH HÀNG chọn gói thiết kế TRỌN GÓI KIẾN TRÚC – NỘI THẤT. | _ ĐƠN GIÁ: 350.000 VNĐ/m2 | _ ĐƠN GIÁ: 350.000 VNĐ/m2 |


-
- Gia cố nền móng công trình tuỳ theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất. Ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép, khoan nhồi… hoặc không gia cố mà chỉ cần làm móng băng. Phần này sẽ báo giá cụ thể khi khảo sát.
- Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bệ tông cốt thép tính 20% diện tích

Loại Móng | Hệ Số Tính |
---|---|
Móng công trình thi công là MÓNG CỌC | Tính 30%-70% diện tích |
Móng công trình thi công là MÓNG BĂNG | Tính 50%-70% diện tích |
Móng công trình thi công là MÓNG ĐƠN | Tính 20%-30% diện tích |

NỘI DUNG | HỆ SỐ TÍNH |
---|---|
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.2m so với code vỉa hè | Tính 150% diện tích |
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code vỉa hè | Tính 170% diện tích |
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code vỉa hè | Tính 200% diện tích |
Hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với code vỉa hè | Tính 250% diện tích |

NỘI DUNG | HỆ SỐ TÍNH |
---|---|
Phần diện tích có mái che ( trệt, lửng, lầu 1,2,3… sân thượng có mái che) | Tính 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che ( sân trước, sân sau, sân thượng …) | Tính 50%-70% diện tích. |
Ô trống trong nhà có diện tích dưới 8 m2 | Tính như sàn bình thường |
Ô trống trong nhà có diện tích trên 8 m2 | Tính 70% diện tích |
Sân vườn | Tính 50%-70% diện tích (tuỳ vào diện tích, kiến trúc sân vườn) |

NỘI DUNG | HỆ SỐ TÍNH |
---|---|
Mái Tole ( bao gồm toàn bộ phần xà gồ, sắt hộp và tole lợp - tính theo mặt nghiêng ) | Tính 30% diện tích mái |
Mái bê tông cốt thép | Tính 50% - 70% diện tích mái. |
Mái ngói kèo sắt ( bao gồm toàn bộ khung kèo ngói lợp - tính theo mặt nghiêng ) | Tính 70% diện tích mái |
Mái ngói bê tông cốt thép ( bao gồm hệ lito và ngói lợp - tính theo mặt nghiêng) | Tính 100% diện tích mái |